Báo cáo tổng kết NH: 2015 - 2016

Thứ tư - 17/08/2016 16:02
Báo cáo tổng kết NH: 2015 - 2016

PHÒNG GD&ĐT TP.THỦ DẦU MỘT           CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN                                      Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

                     

                 Số10/BC-CVA                                        Hiệp Thành, ngày 19 tháng 5 năm 2016

 

BÁO CÁO TỔNG KẾT

NĂM HỌC 2015 -2016

 

  • Qui mô học sinh:
    • Thống kê sỉ số học sinh toàn trường:

     

     

    Khối

     

     

    Lớp

    SS đầu năm

    Sỉ số cuối năm

     

     

    Tăng

     

     

    Giảm

    Lý do giảm

    SL

    Nữ

    SL

    Nữ

    ĐT

    TN

    Chuyển trường

    Học yếu

    Hoàn cảnh kk

    Khác

    6

    12

    465

    216

    465

    233

    375

    90

    3

    3

    3

     

    0

     

    7

    12

    488

    236

    484

    239

    393

    91

    1

    5

    2

    1

    2

     

    8

    11

    398

    187

    397

    188

    313

    85

    2

    3

    2

    1

    0

     

    9

    11

    392

    184

    390

    184

    301

    89

    2

    4

    2

    2

    0

     

    Cộng

    46

    1743

    823

    1736

    844

    1382

    355

    8

    15

    9

    4

    2

     

     

     

    HS giảm so với đầu năm : 15 HS, trong đó bỏ học: 6HS, tỉ lệ: 0.3%. (Giảm so với năm học trước 0.2%).

    • Chất lượng học sinh:

    Khối

    Sỉ số

    Nữ

    Học lực

    Hạnh kiểm

    Giỏi

    Khá

    Tb

    Yếu

    Kém

    Tốt

    Khá

    TB

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    6

    465

    216

    251

    53.98%

    130

    27.96%

    67

    14.41%

    14

    3.01%

    3

    0.65%

    448

    96.34%

    17

    3.66%

     

     

    7

    484

    236

    228

    47.11%

    137

    28.31%

    83

    17.15%

    36

    7.44%

    0

    0.00%

    447

    92.36%

    37

    7.64%

     

     

    8

    397

    187

    174

    43.83%

    107

    26.95%

    98

    24.69%

    18

    4.53%

    0

    0.00%

    378

    95.21%

    19

    4.79%

     

     

    9

    390

    184

    193

    49.49%

    93

    23.85%

    86

    22.05%

    16

    4.10%

    2

    0.51%

    367

    94.10%

    23

    5.90%

     

     

    Cộng

    1736

    823

    846

    48.73%

    467

    26.90%

    334

    19.24%

    84

    4.84%

    5

    0.29%

    1640

    94.47%

    96

    5.53%

     

     

     
    • So sánh năm học trước

     

     

    Năm học

     

     

     

     

    Sỉ số

    HS nghỉ bỏ học

    Học lực

    Hạnh kiểm

    Giỏi

    Khá

    TB

    Yếu

    Kém

    Giỏi

    Khá

    TB

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    SL

    %

    2014-2015

    1705

    8

    814

    47.74

    422

    24.75

    370

    21.70

    92

    5.40

    7

    0.41

    1595

    93.55

    110

    6.45

    00

    00

    2015-2016

    1736

    6

    846

    48.73

    467

    26.9

    334

    19.24

    84

    4.84

    5

    0.29

    1640

    94.47

    96

    5.53

    00

    00

    Tăng

     

     

    32

    0.99

    45

    2.15

     

     

     

     

     

     

    45

    0.92

     

     

    00

    00

    Giảm

     

    2

     

     

     

     

    36

    2.46

    8

    0.56

    2

    0.12

     

     

    14

    0.92

     

     

     

     

    • Tỉ lệ lên lớp so với năm học trước tăng 0.78%.

     

  • Đội ngũ giáo viên:
    • Tổng số GV dạy lớp : 89

    Trong đó:

         + Toán: 17           + Văn: 14             + TD: 6

         + Lý: 5                 + Sử: 4                 + Nhạc: 3

         + Hóa: 3               + Địa: 5                + Họa: 3

         + Sinh: 6              + GDCD: 3           + Công nghệ: 5

         + Tin: 3                + Anh văn: 11

    • Đủ về cơ cấu, số lượng, đáp ứng yêu cầu giảng dạy.
  • Các giải pháp đổi mới quản lý:
    • Thực hiện hồ sơ sổ sách theo công văn số 68/BGDĐT – GDTrH của Bộ giáo dục.
    • Thực hiện kiểm tra đề chung môn: Toán, Văn, Anh văn, Lý, Hóa: 81 lượt.
    • Tiếp tục thực hiện thí điểm phát triển chương trình giáo dục của BGD&ĐT.
    • Thực hiện dạy tích hợp (GV): Đạt 3 giải cấp tỉnh và vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các tình huống thực tiễn (HS). Thực hiện các tiết học mở tích hợp các môn Ngữ văn, CN, AV, Toán, Họa, Lý, Hóa, Sinh tại Siêu thị Big C, Đầm Sen, Bảo tàng tranh 3D, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Chùa Hội Khánh, KDL Bình Quới, Thảo Cẩm Viên, Đại Nam.
    • Tổ chức sinh hoạt chuyên đề và ngoại khóa bộ môn đáp ứng nhu cầu đổi mới phương pháp giảng dạy:

          1. Sinh hoạt chuyên đề: 12 lượt

     
    • Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng (Lý)
    • Xây dựng kế hoạch hoạt động đơn vị điển hình dạy -học Tiếng anh (Anh văn)
    • An toàn giao thông (Sử - Địa - GDCD)
    • Kể chuyện về Bác (Văn phòng)
    • Ngày thế giới phòng chống HIV-AIDS (Hóa - Sinh)
    • Rèn luyện thể thao theo gương Bác Hồ (Văn - Thể - Mỹ)
    • Tri ân thầy cô (Văn phòng)
    • Truyền thống nhà trường (Văn phòng)
    • Vận dụng CNTT vào việc thực hiện sổ họp và phổ biến công văn trong nhà trường (VP)
    • Thi học sinh giỏi giải Sao Khuê lớp 7,8 (Ngữ văn)
    • Ngày hội đọc Sách (Văn phòng)
    • Kể chuyện theo Sách (Văn phòng)

    2. Sinh hoạt ngoại khóa bộ môn: 9

     
    • Câu lạc bộ Tiếng anh (Anh văn)
    • Lễ hội halloween (Anh văn)
    • Tìm hiểu ý nghĩa ngày 2/9 (Sử - Địa - GDCD)
    • Cây thuốc nam (Hóa - Sinh)
    • Dạy tích hợp (GV) - KTLM (HS) – Tổ VP
    • Giổ tổ Hùng Vương (Sử - Địa)
    • Rung chuông vàng (Toán)
    • IOE (Anh văn)
    • Violympic (Toán)

     

    3. Tiết học thực tế : 5

     
    • Tìm hiểu Chùa Hội Khánh (Văn phòng)
    • Bảo tàng tranh 3D - Đầm Sen (Văn - Thể - Mỹ)
    • Bảo tàng Hồ Chí Minh - Thảo Cầm Viên - Khu du lịch Bình Quới (Hóa - Sinh )
    • Siêu thị Big C (Công nghệ)
    • Khu du lịch Đại Nam (Toán – tin)

     

    • Đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn tăng cường dự giờ thăm lớp:

    + Kiểm tra phòng bộ môn: Lý – Hóa – Sinh: đánh giá tốt.

    + Dự giờ: 1166 lượt.

    + Thao giảng: 181 tiết (G: 173; K: 8). Trong đó có ứng dụng CNTT: 139 tiết.

    • Tăng cường ứng dụng CNTT vào trong giảng dạy. Số tiết ứng dụng CNTT: 5677 tiết.
    • Nâng cao hiệu quả viết và vận dụng SKKN và đề tài NCKHUD. Kết quả:

    + Trường:             A: 8;           B: 23           C: 03.          Tổng cộng: 34

    + Thành phố:       A: 4;           B: 21           C: 05.          Tổng cộng: 30

    • Tổ chức thi đồ dùng dạy học vòng trường: 13 ĐDDH (NV: 2, Lý-CN: 3, Hóa-Sinh: 2, AV: 2, Toán-tin: 2, Sử-Địa: 2).
  • Thực hiện kế hoạch giáo dục:
    • Dạy học tự chọn:

    + Khối 6, 7: Tin học.

    + Khối 8: học tin học - nghề phổ thông tại TT Bồi dưỡng thường xuyên và giáo dục hướng nghiệp Tỉnh giảng dạy.

    + Khối 9: chủ đề bám sát & nâng cao môn Toán, Văn, Anh văn.

    • Tiếp tục thực hiện thí điểm phát triển chương trình giáo dục phổ thông.
    • Giáo dục địa phương:

    + Lịch sử địa phương theo công văn 298 của SGD&ĐT: Sử 6: 2t/1 năm; Sử 7: 4t/ 1 năm;

     Sử 8: 2 t/ 1 năm; Sử 9: 2 t/1 năm.

    + Địa lý địa phương: theo công văn số 5977/SGDĐT – GDTrH: Địa 8: 1 t/1 năm; Địa 9:

    3t/ 1 năm.

    - Tích hợp giáo dục pháp luật qua các môn Văn, Sử, Địa, GDCD, Anh văn, Toán, Sinh.

    - Giáo dục môi trường: Dạy học tích hợp ở các bộ môn: Văn, Sử, Địa, GDCD, Lý, Sinh, Công nghệ.

    - Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, kết hợp Điện TP TDM sinh hoạt chuyên đề “Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng” phát động thực hiện 3 tắt “Tắt đèn, tắt quạt, tắt nước khi không sử dụng”.

    - Đánh giá việc đổi mới phương pháp dạy học:

    + Việc ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy ở các bộ môn: 5677 tiết.

    • Toán - tin: 814
    • Lý - công nghệ: 256
    • Hóa - sinh: 713
    • Ngữ văn: 613
    • Sử - địa - GDCD: 732
    • Nhạc - mỹ thuật: 244
    • Anh văn: 499
    • IOE: 45 tiết
    • Violympic: 30 tiết
    • Tin học: 1731 tiết

    Kết quả:

        - Có 2 GV dự thi thiết kế soạn giảng bằng CNTT trên trang WEBMICROSOFT.

    - Tăng tính hấp dẫn qua từng tiết dạy, học sinh chú ý và tham gia vào bài học tích cực hơn.

    - Ngữ liệu: giáo viên sưu tầm qua soạn giảng là nguồn khơi gợi giúp học sinh phát huy khả năng tự phát hiện và chủ động xây dựng bài học trên lớp.

    + Sử dụng hiệu quả: ĐDDH trong giảng dạy:

    • Làm: 102.
    • Sử dụng: 33.377 ( Toán – tin: 3096; Lý – Công Nghệ: 3995, Hóa – Sinh: 12404; Văn – Thể - Mỹ: 5042; Ngữ văn: 5422; Sử - Địa – GDCD: 3540; Anh văn: 2878)

    + Tổ chức tiết học thực tế cho học sinh.

    + Đầm Sen: Văn, sử, Địa

    + Bảo tàng tranh 3D: Họa

    + Bảo tàng Hồ Chí Minh: Sử

    + KDL Đại Nam: Toán, Văn, Họa

    + Siêu thị Big C: Công nghệ, Văn, Anh văn

    + Chùa Hội Khánh: Sử

    + Thảo Cẩm viên: Văn, Sử.

    + KDL Bình Quới: Văn, Công nghệ

    Kết quả: Học sinh được tham  gia thực tế và bổ sung kiến thức đã học trên lớp. Học sinh thu nhận thêm kiến thức qua tham quan, giáo dục kỷ năng sống cho học sinh qua tiết học mở.

    + Tổ chức tốt kỳ thi sáng tạo trẻ, khoa học kỷ thuật vòng trường.

    + Tổ chức sinh hoạt CLB Anh văn, Toán, Lý, Hóa, Văn, Họa sĩ nhí...

    + Tổ chức tốt sinh hoạt chuyên đề, NKBM (HS tự thiết kế các hoạt động dưới sự hướng dẫn của GV).

    + Kiểm tra đánh giá:

    • Ngân hàng đề thi KT 1 tiết, đề thi đề nghị kiểm tra, học kỳ.
    •  Đề kiểm tra 1 tiết, học kỳ được thiết kế theo ma trận đề.
    • Tổ chức sinh hoạt chuyên môn triển khai “Trường học kết nối” cho toàn thể Gv. GV tham gia nộp bài thi dạy học tích hợp (3 bài). HS thi kiến thức liên môn. (4 em nộp bài thi KHKT tỉnh).
    • Dạy bơi cho HS: 214 HS (K6: 122, K7: 56, K8: 28, K9: 8) Kết quả: Có 100 HS biết bơi (tỉ lệ: 46,72%).
    • Quản lý DTHT:

    + Dạy thêm trong nhà trường: 2 GV

    + Dạy thêm ngoài nhà trường (Có QĐ của PGD): 31

    + Dạy thêm dạy gia sư: 5 Gv

    + Dạy thêm tại trung tâm, trường tư thục: 4

    • Tình hình giảng dạy các lớp tạo nguồn:

    + Thống kê giáo dục 2 mặt.

    • Lớp tạo nguồn:

    Khối lớp

    Tổng số HS

    Nữ

    Hạnh kiểm

    Học lực

    Tốt

    %

    Khá

    %

    Giỏi

    %

    Khá

    %

    TB

    %

    Khối 6

    90

    48

    90

    100

    0

    0

    90

    100

    0

    0

    0

    0

    Khối 7

    91

    53

    91

    100

    0

    0

    88

    96.7

    3

    3.4

    0

    0

    Khối 8

    85

    44

    85

    100

    0

    0

    85

    100

    0

    0

    0

    0

    Khối 9

    89

    50

    87

    100

    0

    0

    87

    97.8

    2

    2.2

    0

    0

    Tổng

    355

    195

    355

    100

    0

    0

    350

    98.6

    5

    1.4

    0

    0

     

    + Học sinh giỏi

     

    KỲ THI

    Trường

    Thành phố

    Tỉnh

    Toàn quốc/ Khu vực

    TS

    TN

    DT

    TS

    TN

    DT

    IOE

    106

    102

     

     

     

     

     

     

    Violympic( TV)

    191

    126

     

     

     

    17

    17

     

    Violympic( TA)

    125

    68

     

     

     

     

    Lương Thế Vinh

    18

    10

     

     

     

     

     

     

    Sao Khuê

    4

    3

     

     

     

     

     

     

    Olympic

    102

     

    59

    45

    14

     

     

     

    TNTH

    6

    3

    1

    1

     

     

     

     

    Casio

    10

    10

    9

    9

     

    1

    1

     

    Sáng tạo trẻ

    3

    2

     

     

     

     

     

     

    HSG kỷ thuật(Intel Isef)

    4

    4

    4

    4

     

     

     

     

    HSG kỷ thuật

    6

     

    6

    6

     

     

     

     

    Olympic Toán (HOMC)

    10

     

     

     

     

    7

    7

     

    Vô địch tin học

    3

     

    1

    1

     

     

     

     

    Tin học trẻ

    3

    3

     

     

     

     

     

     

    Hùng biện TA

    3

     

    3

    3

     

    1

    1

     

    Cộng

    594

    331

    83

    69

    14

    35

    35

    0

     

    Đánh giá: Kết quả giáo dục 2 mặt và HSG đạt hiệu quả cao.

    V. Thực hiện quy chế chuyên môn:

    -  Thực hiện bảng 3 công khai trong trường học. Công khai kết quả giáo dục cho phụ huynh 4 lần/1 năm học. Họp định kỳ PHHS 2 lần/1 năm học. Học sinh yếu kém 4 lần/1 năm học.

    - Đổi mới quản lý chuyên môn:

    + Thực hiện đổi mới hồ sơ tổ chuyên môn.

    + Tổ chuyên môn chịu trách nhiệm chính về việc xếp loại thi đua của cá nhân trong tổ (thu thập số liệu chuyên môn và các minh chứng để có căn cứ xét thi đua).

    + Tổ trưởng chuyên môn chủ động trong việc đề xuất các hoạt động CM của tổ.

    + Nâng cao chất lượng đội ngũ:

    • Thực hiện bồi dưỡng thường xuyên giáo viên: Trường triển khai Module 7, tổ triển khai Module 1, 18 . Giáo viên tự nghiên cứu Module 1, 18, 23. Kết quả: 96/96 đạt yêu cầu.
    • Tổ chức hiệu quả hội thi GVG vòng trường. Có 72/73 giáo viên đạt GVG vòng trường.
    • Phát huy hiệu quả viết và vận dụng SKKN, đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng  (trường 30, thành phố: 34, tỉnh: 2).
    • Đạt chuẩn: 100%, trên chuẩn: 79,9%. Trong đó: Thạc sĩ: 6 (1 Toán, 1 Văn, 2 AV, 1 Nhạc, 1 tin).

    - Tổ chức kiểm tra tập trung, kiểm tra học kỳ, BDHSG, phụ đạo học sinh yếu, tham gia các hoạt động CM của ngành:

    + Kiểm tra tập trung:

    • Số lượt: 81.
    • Môn kiểm tra: Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh văn.

    + Kiểm tra học kỳ:

    • Ra quyết định thành lập HĐ coi thi, ra đề, chấm thi, làm phách, in sao đề thi.
    • Phổ biến kế hoạch tổ chức thi học kỳ cho HĐSP
    • Sinh hoạt nội qui thi cho HS.
    • Tổ chức ôn tập cho HS.

    + Tỉnh : 83 giải (ĐT : 14, TN : 69), Toàn quốc : 26 (TN : 26)

    + Phụ đạo học sinh yếu & HS lớp 9 (TB) ôn thi lớp 10 : 242 HS, sắp xếp lớp học sau thời gian báo điểm (giữa kỳ và cuối HK)

    * K6 : 98 HS  Môn : Văn, Toán, Anh : 3 lớp.

    * K7 : 147 HS          Môn : Văn, Toán, Anh : 3 lớp

    * K9 : 165 HS          Môn : Văn, Toán, Anh : 5 lớp.

    + Tăng tiết :khối 9 : Môn : Văn, Toán, Anh lớp (6 tiết/1 tuần)

    + Ôn thi lớp 10 : Môn Văn, Toán, Anh văn (24 tiết/tuần)

    + Tham gia các hoạt động chuyên môn của ngành :

    • Tổ chức sinh hoạt chuyên đề môn tiếng Anh tiếp đoàn CBQL & GV dạy tiếng Anh cấp THCS tỉnh Bến Tre.
    • Tổ chức sinh hoạt CLB Tiếng Anh, thao giảng môn Tiếng Anh, môn Sinh cho PGD.
    • Tham gia tổ mạng lưới bộ môn của PGD và SGD.

    - Thực hiện đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp, giáo viên trung học, tổ chức thi chọn giáo viên dạy giỏi.

    + Đánh giá giáo viên theo chuẩn:

    • Phổ biến TT số: 30/2009/TT-BGDĐT ngày 22.10.2009 của Bộ trưởng BGDĐT V/v ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp GVTHCS, GVTHPT.
    • Tiến hành đánh giá xếp loại thi đua của đơn vị theo quy trình cá nhân -> Tổ chuyên môn đánh giá -> Hiện trường đánh giá.

    - Tổ chức thi GVG vòng trường:

    + Thành lập hội đồng chấm thi GVG vòng trường.

    + Giáo viên tham gia thi lý thuyết và thực hành.

    + Kết quả: 72 Giáo viên đạt GVG vòng trường được cấp giấy công nhận và khen thưởng trong năm học.

    - Giáo dục hướng nghiệp nghề phổ thông, NGLL:

    + Giáo dục hướng nghiệp:

    • Thực hiện 4 chuyên đề.
    • Thời gian: tháng 9, 11/ 2015 và tháng 4, 5/ 2016.
    • Tổ chức cho học sinh lớp 9 nghe giới thiệu trường Trung cấp Mỹ Thuật Văn Hóa Bình Dương (5/2016).
    • Nghề phổ thông:

    + Đối tượng: Học sinh khối 8: (3 lớp TN, lớp 8.8 học hè tại TTGDTX Tỉnh).

    + Môn: Tin học.

    + Trung tâm giáo dục thường xuyên thực hiện giảng dạy.

    - Ngoài giờ lên lớp:

    + Thực hiện theo chủ đề tháng.

    + Tổ chức tốt các lễ hội khai trường, Halloween, phố xuân, thiếu niên khỏe tiến bước lên Đoàn với các hình thức trò chơi dân gian, vẽ tranh, văn nghệ, biểu diễn võ thuật, aerobics, hát múa sân trường, trao học bổng.

    + Hỗ trợ các tổ CM tổ chức SH chuyên đề, ngoại khóa bộ môn, tiết học thực tế.

    + Tổ chức cho HS khối 7, 8, 9 tham quan, chăm sóc chùa Hội Khánh – Di tích văn hóa cấp Quốc Gia, Đầm Sen, Bảo tàng tranh 3D, KDL Đại Nam, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Thảo Cẩm Viên, KDL Bình Quới.

    + Tổ chức sinh hoạt CLB họa sĩ nhí, CLB Anh văn, CLB Khoa học - kỷ thuật, CLB thể dục thể thao, CLB Văn học, sức khỏe sinh sản – vị thành niên….

    VI. Phổ cập giáo dục THCS, xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia, phong trào xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực:

    - Công nhận phổ cập giáo dục phổ thông  năm 2015.

    - Trường đạt chuẩn Quốc gia (2011-2015).

    - Phong trào xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực:

    + Trường thực hiện hiệu quả công viên trường học.

    • Trồng thêm 3 cây bóng mát
    • Trồng mới 150 chậu cây.
    • Tu bổ và thực hiện nhà vệ sinh sạch sẽ. Gắn mới 15 quạt thông gió trong nhà vệ sinh học sinh.

    + Tổ chức hiệu quả các lễ hội, tạo sân chơi lành mạnh cho học sinh:

    • Lễ hội khai trường.
    • Lễ hội Halloween.
    • Lễ hội Phố xuân.
    • Lễ hội “Thiếu niên khỏe – Tiến bước lên Đoàn”.
    • Lễ hội tri ân – tổng kết và phát thưởng.

    + Tổ chức tham quan thực tế cho học sinh:

    • Bảo tàng tranh 3D.       
    • Chùa Hội Khánh.
    • Thảo Cẩm Viên
    • Đầm Sen
    • KDL Đại Nam & KDL Bình Quới.
    • Bảo tàng Hồ Chí Minh.

    + Phong trào GVG – HSG:

    • HSG: Trường: Học tập: 846, các kỳ thi HSG: 594,  Thành phố: 331 giải, Tỉnh: 83 giải, Toàn quốc/khu vực: 35.
    • GVG: Trường: 72.
    • SKKN:

    Trường: 34 (A: 8, B: 23, C: 3)

    Thành phố: 30 (A: 4, B: 21, C: 5)

    Tỉnh: 2B

    + Giáo dục kỷ năng sống:

    *Thuyết trình.                     * Giao tiếp.

    *Thực hành đôi.                  * Quan sát.

    *Thực hành nhóm.              * Ứng xử.

    + Chăm sóc di tích văn hóa lịch sử: Chùa Hội Khánh.

    + Xây dựng cổng trường sạch – đẹp – an toàn.

    VII. Các cuộc vận động phong trào thi đua:

    -  Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh:

    + Xây dựng góc học tập: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”

    + 100% Cb-GV-CNV đăng ký học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

    + 100 % các phòng làm việc và phòng học có ảnh Bác.

         + Kể chuyện về Bác (Giáo viên – Học sinh)

    + Tổ chức tốt kể chuyện về Bác trong tiết sinh hoạt toàn trường: 25 câu chuyện.

    +Trang trí 3 ảnh lớn về Bác tại phòng Chi ủy.

    + 100 % ĐV GV – HS tham gia tết trồng cây. Trồng 4 chậu cây xanh trị giá 1.500.000đ ngày 19/5/2016.

    + 100 % CBCC đăng ký học tập và làm theo lời Bác năm học 2015-2016.

    + Tiếp tục thực hiện mô hình: “Công viên trường học”

    + Trang trí phòng Chi ủy.

    + Phát động phong trào thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy:

    • Tiết kiệm: 3 tắt: “ Tắt đèn – tắt quạt – tắt nước” khi không sử dụng.
    • Giữ gìn vệ sinh thật tốt qua phong trào 5 sạch: “sạch bàn, sạch lớp, sạch sàn, sạch tường, sạch lớp học”.
    • Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo:

    + GVG vòng trường: 72 (tăng 6).

    + Chiến sĩ tthi đua: Cơ sở: 28, Tỉnh: 2

    + UBND TP khen: 24.

    + LĐTT: 104/109 tỉ lệ: 95% (Công nhận LĐTT: 52)

    + Hoàn thành nhiệm vụ: 5

    + SKKN:

    Trường: 34 (A: 8, B: 23, C: 3)

    Thành phố: 30 (A: 4, B: 21, C: 5)

    Tỉnh: 2B (1 SKKN, 1 NCKHSPUD).

    + Thực hiện bồi dưỡng thường xuyên: 60 t/ 1 GV (module 01, 07,18,23)

    + Đạt chuẩn: 100 %. Trên chuẩn: 79,9%. Có thêm 02 giáo viên có bằng Thạc sĩ Tin học và môn Nhạc, có 01 GV Anh văn có bằng B2.

  • Cơ sở vật chất  và xã hội hóa giáo dục:
    • Tu sửa cơ sở vật chất: Kinh phí 144.776.385đồng. Trong đó xã hội hóa: 109.715.000 đồng.
    • Mua sắm cơ sở vật chất: Kinh phí: 181.163.000đ đồng. Trong đó vận động: 140.172.000 đồng.
    • Mua bổ sung ĐDDH: 48.950.000 đồng. Xã hội hóa: 26.320.000 đồng.
    • Mua sách pháp luật – báo: 5.241.400 đồng.
    • Vận động hội phí Ban ĐD CMHS: 563.748.200 đồng. Năm học 2015-2016.
    • Vận động khen thưởng trong năm học: 137.457.000 đồng và 16.000 quyển tập.
    • Giái pháp thực hiện:
    • Xây dựng mối quan hệ phối hợp với Ban ĐD CMHS trường. Chủ động tham mưu đề xuất với Ban ĐDCMHS những nhu cầu phục vụ cho việc nâng cao chất lượng dạy và học.
    • Thực hiện ba công khai và nhà trường phải cam kết trước PHHS về nâng cao chất lượng giáo dục học sinh.
    • Sử dụng hiệu quả kinh phí xã hội hóa giáo dục để tạo niểm tin cho PHHS.

    IX. Đánh giá chung:

    • Kết quả đạt được:

    + Hoàn thành kế hoạch năm học .

    + Số liệu hoạt động chuyên môn:

    • Dự giờ : 1248 (GV: 1166, BGH: 82)
    • Thao giảng: 181 (G: 173; K: 8) trong đó UDCNTT: 139.
    • Bài giảng điện tử: 1068 - Ứng dụng CNTT: 5677 lượt.
    • Nghe: 3283 (Casette: 3274,  Earphone: 9).
    • CSTĐ: Cơ sở: 28, Tỉnh: 2
    • GVG vòng trường: 72
    • LĐTT: 104/109, tỉ lệ: 95%
    • Đề nghị 7 tổ đạt LĐTT (SGD công nhận)
    • SKKN: Trường: 34 (A: 8, B: 23, C: 3)

       TP: 30 (A: 4, B: 21, C: 5)

       Tỉnh: 2 B.

    • Đồ dùng dạy học: làm 102, sử dụng: 33.377
    • Học sinh giỏi: Trường: Học tập: 846, các kỳ thi HSG: 594, Thành phố: 331 Tỉnh: 83, Toàn quốc/Khu vực: 35
    • Kiểm tra 3 phòng bộ môn ( Lý, Hóa, Sinh), xếp loại: Tốt.
    • Chuyên đề: 12
    • Ngoại khóa bộ môn: 9.
    • Tiết học thực tế: 5.
    • Tỉ lệ học sinh TN THCS: 95.4 %.HS lên lớp: 95%

    + Thực hiện tổ chức bán trú cho 215 HS lớp tạo nguồn.

    + Trường xanh – sạch – đẹp.

    • Ưu điểm:

    + Duy trì kết quả giáo dục hai mặt và bồi dưỡng học sinh giỏi.

    + Thực hiện kế hoạch các hoạt động tổ chuyên môn.

    + Đổi mới quản lý trong hoạt động tổ chuyên môn.

    + Tăng cường ứng dụng CNTT vào trong quản lý và giảng dạy

    + Tham mưu với Ban đại diện cha mẹ học sinh vận động kinh phí hổ trợ cho hoạt động dạy – học và xây dựng cảnh quan môi trường sư phạm.

    + Tổ chức sơ kết, đánh giá, rút kinh nghiệm từng hoạt động trong HĐSP hàng tháng.

    + Thực hiện tốt 3 công khai tại đơn vị.

    * Kiến nghị: Không.

     

    HIỆU TRƯỞNG

     

     

     

     

    Đỗ Thị Như Hoa

    Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

    Click để đánh giá bài viết

      Ý kiến bạn đọc

    Văn bản mới

    299/PGDĐT

    Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

    Ngày ban hành: 11/03/2024

    162/PGDĐT

    Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

    Ngày ban hành: 31/01/2024

    293/PGDĐT-TCCB

    Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

    Ngày ban hành: 08/03/2024

    202/PGDĐT

    Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

    Ngày ban hành: 21/02/2024

    212/PGDĐT

    Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

    Ngày ban hành: 23/02/2024

    Truyền hình giáo dục
    Thăm dò ý kiến

    Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

    Thống kê truy cập
    • Đang truy cập96
    • Máy chủ tìm kiếm9
    • Khách viếng thăm87
    • Hôm nay1,262
    • Tháng hiện tại158,412
    • Tổng lượt truy cập19,052,797
    Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây