PHÒNG GD&ĐT TP.THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Số: 10/BC-CVA Hiệp Thành, ngày 19 tháng 5 năm 2016
BÁO CÁO TỔNG KẾT
NĂM HỌC 2015 -2016
Khối |
Lớp |
SS đầu năm |
Sỉ số cuối năm |
Tăng |
Giảm |
Lý do giảm |
|||||||
SL |
Nữ |
SL |
Nữ |
ĐT |
TN |
Chuyển trường |
Học yếu |
Hoàn cảnh kk |
Khác |
||||
6 |
12 |
465 |
216 |
465 |
233 |
375 |
90 |
3 |
3 |
3 |
|
0 |
|
7 |
12 |
488 |
236 |
484 |
239 |
393 |
91 |
1 |
5 |
2 |
1 |
2 |
|
8 |
11 |
398 |
187 |
397 |
188 |
313 |
85 |
2 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|
9 |
11 |
392 |
184 |
390 |
184 |
301 |
89 |
2 |
4 |
2 |
2 |
0 |
|
Cộng |
46 |
1743 |
823 |
1736 |
844 |
1382 |
355 |
8 |
15 |
9 |
4 |
2 |
|
HS giảm so với đầu năm : 15 HS, trong đó bỏ học: 6HS, tỉ lệ: 0.3%. (Giảm so với năm học trước 0.2%).
Khối |
Sỉ số |
Nữ |
Học lực |
Hạnh kiểm |
||||||||||||||
Giỏi |
Khá |
Tb |
Yếu |
Kém |
Tốt |
Khá |
TB |
|||||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
6 |
465 |
216 |
251 |
53.98% |
130 |
27.96% |
67 |
14.41% |
14 |
3.01% |
3 |
0.65% |
448 |
96.34% |
17 |
3.66% |
|
|
7 |
484 |
236 |
228 |
47.11% |
137 |
28.31% |
83 |
17.15% |
36 |
7.44% |
0 |
0.00% |
447 |
92.36% |
37 |
7.64% |
|
|
8 |
397 |
187 |
174 |
43.83% |
107 |
26.95% |
98 |
24.69% |
18 |
4.53% |
0 |
0.00% |
378 |
95.21% |
19 |
4.79% |
|
|
9 |
390 |
184 |
193 |
49.49% |
93 |
23.85% |
86 |
22.05% |
16 |
4.10% |
2 |
0.51% |
367 |
94.10% |
23 |
5.90% |
|
|
Cộng |
1736 |
823 |
846 |
48.73% |
467 |
26.90% |
334 |
19.24% |
84 |
4.84% |
5 |
0.29% |
1640 |
94.47% |
96 |
5.53% |
|
|
Năm học
|
Sỉ số |
HS nghỉ bỏ học |
Học lực |
Hạnh kiểm |
||||||||||||||
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
Giỏi |
Khá |
TB |
|||||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
2014-2015 |
1705 |
8 |
814 |
47.74 |
422 |
24.75 |
370 |
21.70 |
92 |
5.40 |
7 |
0.41 |
1595 |
93.55 |
110 |
6.45 |
00 |
00 |
2015-2016 |
1736 |
6 |
846 |
48.73 |
467 |
26.9 |
334 |
19.24 |
84 |
4.84 |
5 |
0.29 |
1640 |
94.47 |
96 |
5.53 |
00 |
00 |
Tăng |
|
|
32 |
0.99 |
45 |
2.15 |
|
|
|
|
|
|
45 |
0.92 |
|
|
00 |
00 |
Giảm |
|
2 |
|
|
|
|
36 |
2.46 |
8 |
0.56 |
2 |
0.12 |
|
|
14 |
0.92 |
|
|
Trong đó:
+ Toán: 17 + Văn: 14 + TD: 6
+ Lý: 5 + Sử: 4 + Nhạc: 3
+ Hóa: 3 + Địa: 5 + Họa: 3
+ Sinh: 6 + GDCD: 3 + Công nghệ: 5
+ Tin: 3 + Anh văn: 11
1. Sinh hoạt chuyên đề: 12 lượt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sinh hoạt ngoại khóa bộ môn: 9
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tiết học thực tế : 5
|
|
|
|
+ Kiểm tra phòng bộ môn: Lý – Hóa – Sinh: đánh giá tốt.
+ Dự giờ: 1166 lượt.
+ Thao giảng: 181 tiết (G: 173; K: 8). Trong đó có ứng dụng CNTT: 139 tiết.
+ Trường: A: 8; B: 23 C: 03. Tổng cộng: 34
+ Thành phố: A: 4; B: 21 C: 05. Tổng cộng: 30
+ Khối 6, 7: Tin học.
+ Khối 8: học tin học - nghề phổ thông tại TT Bồi dưỡng thường xuyên và giáo dục hướng nghiệp Tỉnh giảng dạy.
+ Khối 9: chủ đề bám sát & nâng cao môn Toán, Văn, Anh văn.
+ Lịch sử địa phương theo công văn 298 của SGD&ĐT: Sử 6: 2t/1 năm; Sử 7: 4t/ 1 năm;
Sử 8: 2 t/ 1 năm; Sử 9: 2 t/1 năm.
+ Địa lý địa phương: theo công văn số 5977/SGDĐT – GDTrH: Địa 8: 1 t/1 năm; Địa 9:
3t/ 1 năm.
- Tích hợp giáo dục pháp luật qua các môn Văn, Sử, Địa, GDCD, Anh văn, Toán, Sinh.
- Giáo dục môi trường: Dạy học tích hợp ở các bộ môn: Văn, Sử, Địa, GDCD, Lý, Sinh, Công nghệ.
- Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, kết hợp Điện TP TDM sinh hoạt chuyên đề “Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng” phát động thực hiện 3 tắt “Tắt đèn, tắt quạt, tắt nước khi không sử dụng”.
- Đánh giá việc đổi mới phương pháp dạy học:
+ Việc ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy ở các bộ môn: 5677 tiết.
Kết quả:
- Có 2 GV dự thi thiết kế soạn giảng bằng CNTT trên trang WEBMICROSOFT.
- Tăng tính hấp dẫn qua từng tiết dạy, học sinh chú ý và tham gia vào bài học tích cực hơn.
- Ngữ liệu: giáo viên sưu tầm qua soạn giảng là nguồn khơi gợi giúp học sinh phát huy khả năng tự phát hiện và chủ động xây dựng bài học trên lớp.
+ Sử dụng hiệu quả: ĐDDH trong giảng dạy:
+ Tổ chức tiết học thực tế cho học sinh.
+ Đầm Sen: Văn, sử, Địa
+ Bảo tàng tranh 3D: Họa
+ Bảo tàng Hồ Chí Minh: Sử
+ KDL Đại Nam: Toán, Văn, Họa
+ Siêu thị Big C: Công nghệ, Văn, Anh văn
+ Chùa Hội Khánh: Sử
+ Thảo Cẩm viên: Văn, Sử.
+ KDL Bình Quới: Văn, Công nghệ
Kết quả: Học sinh được tham gia thực tế và bổ sung kiến thức đã học trên lớp. Học sinh thu nhận thêm kiến thức qua tham quan, giáo dục kỷ năng sống cho học sinh qua tiết học mở.
+ Tổ chức tốt kỳ thi sáng tạo trẻ, khoa học kỷ thuật vòng trường.
+ Tổ chức sinh hoạt CLB Anh văn, Toán, Lý, Hóa, Văn, Họa sĩ nhí...
+ Tổ chức tốt sinh hoạt chuyên đề, NKBM (HS tự thiết kế các hoạt động dưới sự hướng dẫn của GV).
+ Kiểm tra đánh giá:
+ Dạy thêm trong nhà trường: 2 GV
+ Dạy thêm ngoài nhà trường (Có QĐ của PGD): 31
+ Dạy thêm dạy gia sư: 5 Gv
+ Dạy thêm tại trung tâm, trường tư thục: 4
+ Thống kê giáo dục 2 mặt.
Khối lớp |
Tổng số HS |
Nữ |
Hạnh kiểm |
Học lực |
||||||||
Tốt |
% |
Khá |
% |
Giỏi |
% |
Khá |
% |
TB |
% |
|||
Khối 6 |
90 |
48 |
90 |
100 |
0 |
0 |
90 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối 7 |
91 |
53 |
91 |
100 |
0 |
0 |
88 |
96.7 |
3 |
3.4 |
0 |
0 |
Khối 8 |
85 |
44 |
85 |
100 |
0 |
0 |
85 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối 9 |
89 |
50 |
87 |
100 |
0 |
0 |
87 |
97.8 |
2 |
2.2 |
0 |
0 |
Tổng |
355 |
195 |
355 |
100 |
0 |
0 |
350 |
98.6 |
5 |
1.4 |
0 |
0 |
+ Học sinh giỏi
KỲ THI |
Trường |
Thành phố |
Tỉnh |
Toàn quốc/ Khu vực |
||||
TS |
TN |
DT |
TS |
TN |
DT |
|||
IOE |
106 |
102 |
|
|
|
|
|
|
Violympic( TV) |
191 |
126 |
|
|
|
17 |
17 |
|
Violympic( TA) |
125 |
68 |
|
|
|
9 |
9 |
|
Lương Thế Vinh |
18 |
10 |
|
|
|
|
|
|
Sao Khuê |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Olympic |
102 |
|
59 |
45 |
14 |
|
|
|
TNTH |
6 |
3 |
1 |
1 |
|
|
|
|
Casio |
10 |
10 |
9 |
9 |
|
1 |
1 |
|
Sáng tạo trẻ |
3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
HSG kỷ thuật(Intel Isef) |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
HSG kỷ thuật |
6 |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
Olympic Toán (HOMC) |
10 |
|
|
|
|
7 |
7 |
|
Vô địch tin học |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
Tin học trẻ |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Hùng biện TA |
3 |
|
3 |
3 |
|
1 |
1 |
|
Cộng |
594 |
331 |
83 |
69 |
14 |
35 |
35 |
0 |
Đánh giá: Kết quả giáo dục 2 mặt và HSG đạt hiệu quả cao.
V. Thực hiện quy chế chuyên môn:
- Thực hiện bảng 3 công khai trong trường học. Công khai kết quả giáo dục cho phụ huynh 4 lần/1 năm học. Họp định kỳ PHHS 2 lần/1 năm học. Học sinh yếu kém 4 lần/1 năm học.
- Đổi mới quản lý chuyên môn:
+ Thực hiện đổi mới hồ sơ tổ chuyên môn.
+ Tổ chuyên môn chịu trách nhiệm chính về việc xếp loại thi đua của cá nhân trong tổ (thu thập số liệu chuyên môn và các minh chứng để có căn cứ xét thi đua).
+ Tổ trưởng chuyên môn chủ động trong việc đề xuất các hoạt động CM của tổ.
+ Nâng cao chất lượng đội ngũ:
- Tổ chức kiểm tra tập trung, kiểm tra học kỳ, BDHSG, phụ đạo học sinh yếu, tham gia các hoạt động CM của ngành:
+ Kiểm tra tập trung:
+ Kiểm tra học kỳ:
+ Tỉnh : 83 giải (ĐT : 14, TN : 69), Toàn quốc : 26 (TN : 26)
+ Phụ đạo học sinh yếu & HS lớp 9 (TB) ôn thi lớp 10 : 242 HS, sắp xếp lớp học sau thời gian báo điểm (giữa kỳ và cuối HK)
* K6 : 98 HS Môn : Văn, Toán, Anh : 3 lớp.
* K7 : 147 HS Môn : Văn, Toán, Anh : 3 lớp
* K9 : 165 HS Môn : Văn, Toán, Anh : 5 lớp.
+ Tăng tiết :khối 9 : Môn : Văn, Toán, Anh lớp (6 tiết/1 tuần)
+ Ôn thi lớp 10 : Môn Văn, Toán, Anh văn (24 tiết/tuần)
+ Tham gia các hoạt động chuyên môn của ngành :
- Thực hiện đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp, giáo viên trung học, tổ chức thi chọn giáo viên dạy giỏi.
+ Đánh giá giáo viên theo chuẩn:
- Tổ chức thi GVG vòng trường:
+ Thành lập hội đồng chấm thi GVG vòng trường.
+ Giáo viên tham gia thi lý thuyết và thực hành.
+ Kết quả: 72 Giáo viên đạt GVG vòng trường được cấp giấy công nhận và khen thưởng trong năm học.
- Giáo dục hướng nghiệp nghề phổ thông, NGLL:
+ Giáo dục hướng nghiệp:
+ Đối tượng: Học sinh khối 8: (3 lớp TN, lớp 8.8 học hè tại TTGDTX Tỉnh).
+ Môn: Tin học.
+ Trung tâm giáo dục thường xuyên thực hiện giảng dạy.
- Ngoài giờ lên lớp:
+ Thực hiện theo chủ đề tháng.
+ Tổ chức tốt các lễ hội khai trường, Halloween, phố xuân, thiếu niên khỏe tiến bước lên Đoàn với các hình thức trò chơi dân gian, vẽ tranh, văn nghệ, biểu diễn võ thuật, aerobics, hát múa sân trường, trao học bổng.
+ Hỗ trợ các tổ CM tổ chức SH chuyên đề, ngoại khóa bộ môn, tiết học thực tế.
+ Tổ chức cho HS khối 7, 8, 9 tham quan, chăm sóc chùa Hội Khánh – Di tích văn hóa cấp Quốc Gia, Đầm Sen, Bảo tàng tranh 3D, KDL Đại Nam, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Thảo Cẩm Viên, KDL Bình Quới.
+ Tổ chức sinh hoạt CLB họa sĩ nhí, CLB Anh văn, CLB Khoa học - kỷ thuật, CLB thể dục thể thao, CLB Văn học, sức khỏe sinh sản – vị thành niên….
VI. Phổ cập giáo dục THCS, xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia, phong trào xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực:
- Công nhận phổ cập giáo dục phổ thông năm 2015.
- Trường đạt chuẩn Quốc gia (2011-2015).
- Phong trào xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực:
+ Trường thực hiện hiệu quả công viên trường học.
+ Tổ chức hiệu quả các lễ hội, tạo sân chơi lành mạnh cho học sinh:
+ Tổ chức tham quan thực tế cho học sinh:
+ Phong trào GVG – HSG:
Trường: 34 (A: 8, B: 23, C: 3)
Thành phố: 30 (A: 4, B: 21, C: 5)
Tỉnh: 2B
+ Giáo dục kỷ năng sống:
*Thuyết trình. * Giao tiếp.
*Thực hành đôi. * Quan sát.
*Thực hành nhóm. * Ứng xử.
+ Chăm sóc di tích văn hóa lịch sử: Chùa Hội Khánh.
+ Xây dựng cổng trường sạch – đẹp – an toàn.
VII. Các cuộc vận động phong trào thi đua:
- Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh:
+ Xây dựng góc học tập: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”
+ 100% Cb-GV-CNV đăng ký học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
+ 100 % các phòng làm việc và phòng học có ảnh Bác.
+ Kể chuyện về Bác (Giáo viên – Học sinh)
+ Tổ chức tốt kể chuyện về Bác trong tiết sinh hoạt toàn trường: 25 câu chuyện.
+Trang trí 3 ảnh lớn về Bác tại phòng Chi ủy.
+ 100 % ĐV GV – HS tham gia tết trồng cây. Trồng 4 chậu cây xanh trị giá 1.500.000đ ngày 19/5/2016.
+ 100 % CBCC đăng ký học tập và làm theo lời Bác năm học 2015-2016.
+ Tiếp tục thực hiện mô hình: “Công viên trường học”
+ Trang trí phòng Chi ủy.
+ Phát động phong trào thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy:
+ GVG vòng trường: 72 (tăng 6).
+ Chiến sĩ tthi đua: Cơ sở: 28, Tỉnh: 2
+ UBND TP khen: 24.
+ LĐTT: 104/109 tỉ lệ: 95% (Công nhận LĐTT: 52)
+ Hoàn thành nhiệm vụ: 5
+ SKKN:
Trường: 34 (A: 8, B: 23, C: 3)
Thành phố: 30 (A: 4, B: 21, C: 5)
Tỉnh: 2B (1 SKKN, 1 NCKHSPUD).
+ Thực hiện bồi dưỡng thường xuyên: 60 t/ 1 GV (module 01, 07,18,23)
+ Đạt chuẩn: 100 %. Trên chuẩn: 79,9%. Có thêm 02 giáo viên có bằng Thạc sĩ Tin học và môn Nhạc, có 01 GV Anh văn có bằng B2.
IX. Đánh giá chung:
+ Hoàn thành kế hoạch năm học .
+ Số liệu hoạt động chuyên môn:
TP: 30 (A: 4, B: 21, C: 5)
Tỉnh: 2 B.
+ Thực hiện tổ chức bán trú cho 215 HS lớp tạo nguồn.
+ Trường xanh – sạch – đẹp.
+ Duy trì kết quả giáo dục hai mặt và bồi dưỡng học sinh giỏi.
+ Thực hiện kế hoạch các hoạt động tổ chuyên môn.
+ Đổi mới quản lý trong hoạt động tổ chuyên môn.
+ Tăng cường ứng dụng CNTT vào trong quản lý và giảng dạy
+ Tham mưu với Ban đại diện cha mẹ học sinh vận động kinh phí hổ trợ cho hoạt động dạy – học và xây dựng cảnh quan môi trường sư phạm.
+ Tổ chức sơ kết, đánh giá, rút kinh nghiệm từng hoạt động trong HĐSP hàng tháng.
+ Thực hiện tốt 3 công khai tại đơn vị.
* Kiến nghị: Không.
|
HIỆU TRƯỞNG
Đỗ Thị Như Hoa |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội